Từ điển phổ thông
không chỉ, không chỉ có
Từ điển trích dẫn
1. Không chỉ, chẳng những. ☆Tương tự: “bất đan” 不單, “bất đãn” 不但, “bất cận” 不僅, “bất chỉ” 不只.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Không chỉ có, không chỉ là (mà còn nhiều).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận